Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 11/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tất Đạt, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Đạt, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27.08.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đạt, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Đạt, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Quốc Đạt, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tấn Đạt, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đạt Bái, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đắc Đạt, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG TẤN ĐẠT, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà