Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Liêm, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Liêm, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Huy Liêm, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Liêm, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Mai Thị Liêm, nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Thạch Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương