Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Minh Huệ, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Đức Huệ, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Trì - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Huệ, nguyên quán Cẩm Trì - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Huệ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu V Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An