Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Gia thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Mao, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Mão, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Mạo, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Mậu, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị