Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiền, nguyên quán Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiền, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 24/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Tính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 01/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim dương - Hợp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Tỏ, nguyên quán Kim dương - Hợp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Toán, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Toàn, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Trên, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Trí, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh