Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đồng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Na Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Văn Đồng, nguyên quán Sơn Phú - Na Háng - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nùng Túi Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miệm - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Công Đồng, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miệm - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đồng Mậu, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh