Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đại Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tiến Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Mộng Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thư - Xã Kim Thư - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cao Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội