Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lai, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 28/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điển Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lai, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tan Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Thị Lai, nguyên quán Tan Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1935, hi sinh 00/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lai, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 9/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lai, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Xuân Trường - Nam Định - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lai, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị