Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Lưu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Lộc - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đăng Mão, nguyên quán Thái Lộc - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đăng Phê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Quý, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước