Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú mão - Lạc Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Phú mão - Lạc Thủy - Hà Nam hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Ngõ Trần Quốc Toản - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Số 2 - Ngõ Trần Quốc Toản - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn, sinh 1946, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An