Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh NGọc Khanh, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 8/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Chí Khanh, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh, nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khanh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khanh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong
Liệt sĩ Đinh Công Khanh, nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Khanh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Như Khanh, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị