Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Hùng, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Hước, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hưng, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hưng, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Văn Hương, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Hương, nguyên quán Phú Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Hữu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Huy, nguyên quán . - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Huyền, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước