Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vương Công Trình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Công Trọng, nguyên quán Tân Dỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vương Trung, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vương Khánh Trung, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Tùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Văn Tỵ, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương xuân Vạn, nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai
Liệt sĩ Vương Đức Vị, nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Viết, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh