Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vi, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hùng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vi, nguyên quán Đông Hùng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Vi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Linh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Vi, nguyên quán Hà Linh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vi, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vi, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tất Vi, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Vi, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai