Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Đến, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tiến - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Vân Tiến - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Đua, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Dục, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 70 - Cầu giấy - Ba Đình - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán Khối 70 - Cầu giấy - Ba Đình - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị