Nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chính, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Triều - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Quốc Chính, nguyên quán Hải Triều - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ông đình - Cẩm Giàng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Chính, nguyên quán ông đình - Cẩm Giàng - Hưng Yên hi sinh 08/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chính, nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Chính, nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chính, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chính, nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chính, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị