Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Sử, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Sử, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Sử, nguyên quán đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hồng Sử, nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Sử, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị