Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Đức, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Văn - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuân, nguyên quán Hạ Văn - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thành - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Cao Thành - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Xuân, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh