Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Nghi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghi, nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Nghi, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghi, nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Nghi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghi, nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghi, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghi, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương