Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hảo, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hố, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hoàng, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 16/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hoành, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hùng, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương