Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Chiến, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Chiến, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Chiến, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 14 - 8 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Chiến, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Chiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Chiến, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Xuân - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chiến, nguyên quán Hướng Xuân - Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Kim Chiến, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai