Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Chu Điện - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Châu - Huyện Sơn Động - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phước Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Giao Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai