Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cần, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 28/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 6/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cần, nguyên quán Nghĩa Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cần, nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương