Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Thắng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Thắng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tình
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị