Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hường, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hường, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hường, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hường, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hường, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Hải Phòng hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Công Hường, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Hường, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suối Kiệt - Tâm Minh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hà Văn Hường, nguyên quán Suối Kiệt - Tâm Minh - Bình Trị Thiên, sinh 1939, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Hường, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị