Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bích Thuỵ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Văn Bích, nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Quang Bích, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bích Ngào, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bích Nghiệp, nguyên quán Hiến Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bích Tiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 14 Công nhân tiện Phú Yên Hà Nội
Liệt sĩ Trần Bích Toàn, nguyên quán Số 14 Công nhân tiện Phú Yên Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bích, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bích, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai