Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Dung, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Dũng, nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Đúng, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 20/10/1944, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Như Giáo, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghỉa Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Như Gọn, nguyên quán Nghỉa Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1946, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Hà, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Như Hài, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 105 - Thịnh Hoà - T.Hà - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán Số 105 - Thịnh Hoà - T.Hà - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị