Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tán Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Lương - Xã Mỹ Lương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội