Nguyên quán Yên Ninh - Yên Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Yên Ninh - Yên Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Viễn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Cao Viễn - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Hải, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thanh Hải, nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điịnh Thành - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Dđào Quốc Hải (Hiễn), nguyên quán Điịnh Thành - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Hải, nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Duyên Hải, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Hải Chồi, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh - / - - / - - -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị