Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Nhấn, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhẩn, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhạn, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thi - Lạc thuỷ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhạn, nguyên quán Hưng Thi - Lạc thuỷ hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Nhàng, nguyên quán Kiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Nhảng, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Nhánh, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1931, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước