Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Kính, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Kính, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kính, nguyên quán Hòa Bình - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kỷ, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Lắc, nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Lại, nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An