Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Bạch, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Võ Văn Bạch, nguyên quán Long Tân - Long Đất - Bà Rịa hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Muộn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Bạch, nguyên quán Vũ Muộn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Văn Bàng, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy Lai - Đức Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Tiến Bảo, nguyên quán Tuy Lai - Đức Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch X - Buồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Chung, nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thứ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Sỹ Công, nguyên quán Nam Thứ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 29/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An