Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Bảy, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Công Bảy, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bảy, nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảy, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảy, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảy, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảy, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảy, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 28/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang