Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên an - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Dạnh, nguyên quán Tiên an - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Thái Bình - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Tự - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Trung Tự - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Thạch sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1953, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước