Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Năm Rô Be, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Năm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Năm, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Năm, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Quới - Thạnh Trị - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Năm, nguyên quán Mỹ Quới - Thạnh Trị - Hậu Giang, sinh 1937, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang