Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Đức, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước