Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Như Chủ, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chủ, nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chủ, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chủ, nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chủ, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Chủ, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 17/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chư, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư, nguyên quán Đông Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị