Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Du, nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Dũng, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Hoàng, nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thiện Hùng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thiện Lâm, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Lâm, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiền Phong - Thư tú - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thiện Loạn, nguyên quán Tiền Phong - Thư tú - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thiện Lương, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị