Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Dương, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phong - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán Vĩnh Phong - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 08/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 05/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Dương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Dương, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Dương, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DƯƠNG, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dương, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh