Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Có, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Thương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thi - Thị Xã Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Lê Thi - Thị Xã Phủ Lý - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh