Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Thịnh Lang - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Kiến Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh