Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Diệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Diệp, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huy Diệp, nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Diệp Quang Chung, nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Tấn Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn á, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Văn Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Diệp Văn Hồng, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh