Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đông Đức Thịnh, nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đức Minh Hạnh, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị