Nguyên quán Số 3 Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Cường, nguyên quán Số 3 Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Tạ Quang Cường, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Đình Cường, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Tăng Văn Cường, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Cường, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Hùng Cường, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Lâm
Liệt sĩ Thái M Cường, nguyên quán Đức Lâm, sinh 1948, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Mạnh Cường, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cường, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị