Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sinh, nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sinh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 08/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q. Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Thái Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 3/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 16 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An