Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Oánh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Phàn, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Pháp, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Lập - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Phát, nguyên quán Hướng Lập - Hướng Hoá - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Phầu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 26/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Liên - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Phê, nguyên quán Hòa Liên - Hòa Vang - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Phùng, nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Phụng, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 12/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Phước, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị