Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tùng, nguyên quán Thuỵ An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tùng, nguyên quán Hoàng Trương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lộc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Hùng Tùng, nguyên quán Đức Lộc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tùng, nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Tùng, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Vũ Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Thạch - Lào Cai - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Bàng Thạch - Lào Cai - Yên Bái hi sinh 24 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị