Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Kim Hải, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán lưu Phượng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Minh Hải, nguyên quán lưu Phượng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Cao Thanh Hải, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Trọng Hải, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hai, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 09/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Hải Nam, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An