Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bi Trọng Thế, nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Thế, nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Nga - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Bình, nguyên quán Hoằng Nga - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Canh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Hộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An