Nguyên quán K21số 339 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán K21số 339 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 27/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Thanh - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Trương Thanh - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị